Trọng tâm kiến thức :
- Caùc chính saùch cai trò cuûa caùc trieåu ñaïi phong kieán Trung Quoác (chính trò, vaên hoùa).
- Cuoäc khôûi nghóa Hai Baø Tröng buøng noå
- khôûi nghóa Lyù Bí. Nöôùc Vaïn Xuaân thaønh laäp.
CHỌC SINH TỰ HỌC PHẦN GHI DƯỚI ĐÂY:
1/ Những chính sách cai trị của các triều đại phong kiến Trung Quốc đối với nhân dân ta thời Bắc thuộc:
* Chính sách đàn áp:
+Xóa bỏ tên nước ta. Chia nước ta thành các quận, huyện
+ Đưa người Hán sang cai quản tới các huyện
*Chính sách bóc lột :
+ Đặt ra nhiều thứ thuế nặng nề và cống nạp sản vật quý hằng năm
+ Bắt dân ta lao động nặng nề, đi phu, đi lao dịch
* Chính sách đồng hóa
+ Bắt dân ta học chữ Hán, nói tiếng Hán, theo phong tục tập quán của người Hán.
+ Đưa người hán sang nước ta sinh sống
- Chính sách thâm hiểm nhất là : Chính sách “đồng hóa”. vì dân tộc ta dẫn đến nguy cơ mất nước.
2/ Diễn biến , kết quả của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng Năm 40 ?
- Diễn biến :
- Mùa xuân năm 40 ( tháng 3 dương lịch ) Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa ở Hát Môn ( Hà Tây ).
- Nghĩa quân làm chủ được Mê Linh , rồi tiến đánh Cổ Loa , Luy Lâu
- Quân giặc là Tô Định hoảng sợ chạy trốn về nước .
- Kết quả : Cuộc khởi nghĩa giành thắng lợi.
3/ Sau thắng lợi, Lý Bí tiến hành làm gì? Ý nghĩa của những việc làm đó?
Sau thắng lợi, Lý Bí tiến hành làm những việc sau:
-Mùa xuân 544, Lý Bí lên ngôi Hoàng đế (Lý Nam Đế ).
-Đặt tên nước là Vạn Xuân.Dựng kinh đô ở cửa sông Tô Lịch (Hà Nội ).
-Lấy niên hiệu là Thiên Đức, lập lại triều đình với hai ban văn, võ.
êÝ nghĩa : Lý Bí lên ngôi hoàng đế, lập nước riêng, thể hiện ý chí quyết tâm giành độc lập của dân tộc ta.
4/ Những cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta thời Bắc thuộc. Nguyên nhân dẫn đến cuộc khởi nghĩa. Ý nghĩa lịch sử.
Tên các cuộc khởi nghĩa lớn :
- Năm 40, cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng .
- Năm 248, cuộc khởi nghĩa Bà Triệu .
- Năm 542-602, cuộc khởi nghĩa Lý Bí.
- Thế kỉ VIII, cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan .
- Năm 776 - 791, cuộc khởi nghĩaPhùng Hưng
Nguyên nhân: Do chính sách cai trị, bóc lột tàn bạo của các triều đại phong kiến phương bắc
Ý nghĩa: Thể hiện ý chí quyết tâm giành độc lập của dân tộc ta
5/ Lập bảng thống kê về các cuộc khởi nghĩa của nhân dân ta chống phong kiến phương Bắc. (Thời gian, tên cuộc khởi nghĩa, người lãnh đạo, triều đại phong kiến Trung Quốc)
Thời gian
|
Tên cuộc khởi nghĩa
|
Người lãnh đạo
|
Kết quả
|
Ý nghĩa
|
Năm 40
|
Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng
|
Hai Bà Trưng
|
Khởi nghĩa giành thắng lợi
|
Thể hiện ý chí quyết tâm giành độc lập của dân tộc ta
|
Năm 248
|
Cuộc khởi nghĩa Bà Triệu
|
Bà Triệu
|
Khởi nghĩa bị thất bại
|
Năm 542-602
|
Cuộc khởi nghĩa Lý Bí
|
Lý Bí
|
Khởi nghĩa giành thắng lợi
|
Thế kỉ VIII
|
Cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan .
|
Mai Thúc Loan .
|
Khởi nghĩa bị thất bại
|
Năm776- 791
|
Cuộc khởi nghĩa Phùng Hưng
|
Phùng Hưng
|
Khởi nghĩa giành thắng lợi
|